Hợp quy sản phẩm gạch, đá ốp lát
Hiên nay các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phải kê khai đúng chủng loại sản phẩm gạch, đá ốp lát phù hợp với danh mục sản phẩm quy định tại Phần 2 của QCVN 16:2014/BXD. Tên sản phẩm nêu tại bảng phía dưới được quy định theo tiêu chuẩn quốc gia (TCVN).
Tại sao nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát phải chứng nhận hợp quy?
Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát nằm trong danh mục sản phẩm vlxd phải chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng theo quy định tại phần 2 QCVN 16:2014/BXD. Theo quy định tại Phần 2 QCVN 16:2014/BXD nêu rõ nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát khi lưu thông trên thị trường phải có giấy Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỂ CÁC SẢN PHẨM THUỘC NHÓM NHÓM SẢN PHẨM GẠCH, ĐÁ ỐP LÁT ĐƯỢC CHỨNG NHẬN HỢP QUY.
Các sản phẩm gạch, đá ốp lát của các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định sau :
TT | Tên sản phẩm | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu |
1 | Gạch gốm ốp lát ép bán khô (a) | 1. Sai lệch kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt | TCVN 7745: 2007 | TCVN 6415-2: 2005 | 10 viên gạch nguyên |
2. Độ hút nước | Theo Bảng 7 của TCVN 7745: 2007 | TCVN 6415-3: 2005 | |||
3. Độ bền uốn | TCVN 6415-4: 2005 | ||||
4. Độ chịu mài mòn: – Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men) | TCVN 6415-6: 2005 | ||||
– Độ chịu mài mòn bề mặt (đối với gạch phủ men) | TCVN 6415-7: 2005 | ||||
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài | TCVN 6415-8: 2005 | ||||
6. Hệ số giãn nở ẩm | TCVN 6415-10: 2005 | ||||
2 | Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (a) | 1. Sai lệch kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt | Theo Bảng 2 của TCVN 7483: 2005 | TCVN 6415-2: 2005 | 10 viên gạch nguyên |
2. Độ hút nước | Theo Bảng 3 của TCVN 7483: 2005 | TCVN 6415-3: 2005 | |||
3. Độ bền uốn | TCVN 6415-4: 2005 | ||||
4. Độ chịu mài mòn: – Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men) | TCVN 6415-6: 2005 | ||||
– Độ chịu mài mòn bề mặt men (đối với gạch phủ men) | TCVN 6415-7: 2005 | ||||
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài | TCVN 6415-8: 2005 | ||||
6. Hệ số giãn nở ẩm | TCVN 6415-10: 2005 | ||||
3 | Gạch gốm ốp lát – Gạch ngoại thất Mosaic | 1. Độ hút nước | Theo Bảng 3 của TCVN 8495-1: 2010 | TCVN 6415-3: 2005 | 15 viên gạch nguyên |
2. Độ bền rạn men | TCVN 6415-11: 2005 | ||||
3. Độ bền sốc nhiệt | TCVN 6415-9: 2005 | ||||
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài | TCVN 6415-8: 2005 | ||||
4 | Gạch terrazzo | 1. Độ chịu mài mòn | Theo Bảng 4&5 của TCVN 7744: 2013 | TCVN 7744: 2013 | 08 viên gạch nguyên |
2. Độ bền uốn | TCVN 6355-2: 1998 | ||||
5 | Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | 1. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn | 40 | TCVN 6415-4: 2005 | 5 mẫu kích thước (100×200) mm |
2. Độ chịu mài mòn sâu, mm3, không lớn hơn | 175 | TCVN 6415-6: 2005 | 5 mẫu kích thước (100×100) mm | ||
3. Độ cứng vạch bề mặt, tính theo thang Mohs, không nhỏ hơn | 6 | TCVN 6415-18: 2005 | |||
6 | Đá ốp lát tự nhiên | 1. Độ bền uốn | Theo Bảng 3 của TCVN 4732: 2007 | TCVN 6415-4: 2005 | 5 mẫu kích thước (100×200) mm |
2. Độ chịu mài mòn | TCVN 4732: 2007 | ||||
(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2 trong Bảng 2.6), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau: – Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 03 chỉ tiêu 2, 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2. – Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 đến 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu 2, 4, 5, 6; số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2. – Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 06 chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6; số lượng mẫu: 10 viên gạch nguyên. |
Trích từ bảng quy định yêu cầu kỹ thuật đối với hợp quy sản phẩm gạch, đá ốp lát trong QCVN 16:2014/BXD ( Bảng trên đã bao gồm phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm trong nhóm ).
Vietcert tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ chứng nhận hợp quy sản phẩm uy tín nhất hiện nay. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, quy trình tư vấn, chăm sóc khách hàng bài bản, các thành viên trong công ty luôn nỗ lực hết mình chắc chắn sẽ đem đến cho quý khách hàng sự hài lòng tuyệt đối.Với mục tiêu trở thành tổ chức tư vấn chứng nhận số 1 Việt Nam và Quốc tế được khách hàng lựa chọn, Vietcert luôn đề cao chữ tín với phương châm “Chất lượng tạo niềm tin“. Để hiểu rõ hơn về dịch vụ chứng nhận hợp quy và các dịch vụ khác của chúng tôi, bạn vui lòng liên hệ với địa chỉ sau để được tư vấn trực tiếp
Liên hệ VietCert để được tư vấn tốt nhất:
Tp. Hà Nội: 0905.924299, 0905.158 290
Tp. HCM: 0905.357459, 0905.527089
Tp. Đà Nẵng: 0935.711299, 0968.434199
Tp. Cần Thơ: 0905.935699, 0905.539099
Tp. Buôn Ma Thuộc: 0903.587699, 0905.870699
-----------------------------------------------
Trung tâm Giám định và Chứng nhận hợp chuẩn hợp quy Vietcert
Ms Yến - Nhân viên kỹ thuật
Mail: vietcert.kythuat50@gmail.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét