Hợp quy nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa
Các đối tượng phải chứng nhận hợp quy nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa.
Theo danh mục sản phẩm quy định tại Phần 2 của QCVN 16:2014/BXD – Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu những sản phẩm thuộc nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa phải kê khai đúng chủng loại sản phẩm phù hợp . Tên những sản phẩm thuộc nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa đã được nêu tại bảng trong Phần 2 của QCVN 16:2014/BXD được quy định theo tiêu chuẩn quốc gia (TCVN).
Tại sao nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa phải chứng nhận hợp quy ?
Theo quy định tại Phần 2 QCVN 16:2014/BXD : Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa khi lưu thông trên thị trường bắt buộc phải có giấy Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.
Quy định kỹ thuật để các sản phẩm thuộc nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa được chứng nhận hợp quy.
Cốt liệu khai thác trong tự nhiên phải được rửa sạch để đảm bảo hàm lượng bụi, bùn, sét và tạp chất hữu cơ phù hợp với quy định . Các sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong bảng sau:
TT | Tên sản phẩm | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu |
1 | Cốt liệu nhỏ (cát) cho bê tông và vữa | 1. Thành phần hạt | Theo Bảng 1 của TCVN 7570: 2006 | TCVN 7572-2: 2006 | Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử |
2. Hàm lượng các tạp chất: – Sét cục và các tạp chất dạng cục – Hàm lượng bụi, bùn, sét | Theo Bảng 2 của TCVN 7570: 2006 | TCVN 7572-8: 2006 | |||
3. Tạp chất hữu cơ | Không thẫm hơn màu chuẩn | TCVN 7572-9: 2006 | |||
4. Hàm lượng ion clo (Cl-)(a) | Theo Bảng 3 của TCVN 7570: 2006 | TCVN 7572-15: 2006 | |||
5. Khả năng phản ứng kiềm – silic | Trong vùng cốt liệu vô hại | TCVN 7572-14: 2006 | |||
2 | Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm) cho bê tông | 1. Thành phần hạt | Theo Bảng 4 của TCVN 7570: 2006 | TCVN 7572-2: 2006 | Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 60 kg |
2. Mác của đá dăm | Theo mục 4.2.3 của TCVN 7570: 2006 | TCVN 7572-10: 2006 TCVN 7572-11: 2006 | |||
3. Độ nén dập trong xi lanh của sỏi và sỏi dăm | Theo Bảng 7 của TCVN 7570: 2006 | ||||
4. Hàm lượng bụi, bùn, sét | Theo Bảng 5 của TCVN 7570: 2006 | TCVN 7572-8: 2006 | |||
5. Tạp chất hữu cơ trong sỏi | Không thẫm hơn màu chuẩn | TCVN 7572-9: 2006 | |||
6. Hàm lượng ion clo (Cl-), không vượt quá(a) | 0,01% | TCVN 7572-15: 2006 | |||
7. Khả năng phản ứng kiềm – silic | Trong vùng cốt liệu vô hại | TCVN 7572-14: 2006 | |||
3 | Cát nghiền cho bê tông và vữa | 1. Thành phần hạt(b) | Theo Bảng 1 của TCVN 9205: 2012 | TCVN 7572-2: 2006 | Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử |
2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µm(b) | Theo mục 3.5 của TCVN 9205: 2012 | TCVN 9205: 2012 | |||
3. Hàm lượng hạt sét, %, không lớn hơn | 2 | TCVN 344: 1986 | |||
4. Hàm lượng ion clo (Cl-), không vượt quá(a) | Theo Bảng 2 của TCVN 9205: 2012 | TCVN 7572-15: 2006 | |||
5. Khả năng phản ứng kiềm – silic | Trong vùng cốt liệu vô hại | TCVN 7572-14: 2006 | |||
(a) Có thể sử dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl- vượt quá các quy định này nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg đối với bê tông cốt thép thường và không vượt quá 0,3 kg đối với bê tông cốt thép dự ứng lực. (b) Có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 µm và 75 µm khác với các quy định này nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa. |
Trích từ bảng quy định yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa trong QCVN 16:2014/BXD (Bảng đã bao gồm phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa).
-----------------------------------------------
Vietcert tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ chứng nhận hợp quy sản phẩm uy tín nhất hiện nay. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, quy trình tư vấn, chăm sóc khách hàng bài bản, các thành viên trong công ty luôn nỗ lực hết mình chắc chắn sẽ đem đến cho quý khách hàng sự hài lòng tuyệt đối.Với mục tiêu trở thành tổ chức tư vấn chứng nhận số 1 Việt Nam và Quốc tế được khách hàng lựa chọn, Vietcert luôn đề cao chữ tín với phương châm “Chất lượng tạo niềm tin“. Để hiểu rõ hơn về dịch vụ chứng nhận hợp quy và các dịch vụ khác của chúng tôi, bạn vui lòng liên hệ với địa chỉ sau để được tư vấn trực tiếp
Liên hệ VietCert để được tư vấn tốt nhất:
Tp. Hà Nội: 0905.924299, 0905.158 290
Tp. HCM: 0905.357459, 0905.527089
Tp. Đà Nẵng: 0935.711299, 0968.434199
Tp. Cần Thơ: 0905.935699, 0905.539099
Tp. Buôn Ma Thuộc: 0903.587699, 0905.870699
-----------------------------------------------
Trung tâm Giám định và Chứng nhận hợp chuẩn hợp quy Vietcert
Ms Yến - Nhân viên kỹ thuật
Mail: vietcert.kythuat50@gmail.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét