Chủ Nhật, 9 tháng 7, 2017

Hợp quy sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe

Hợp quy sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe

Quy định kỹ thuật để các sản phẩm thuộc nhóm nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe được chứng nhận hợp quy.  Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phải kê khai đúng chủng loại sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe phù hợp với danh mục sản phẩm quy định tại Phần 2 của QCVN 16:2014/BXD. Tên các chủng loại sản phẩm được nêu tại bảng phía dưới được quy định theo tiêu chuẩn quốc gia (TCVN).
1. Chứng nhận hợp quy sơn tường dạng nhũ tương
2. Chứng nhận hợp quy bột bả tường gốc xi măng pooc lăng
3. Chứng nhận hợp quy sơn epoxy
4. Chứng nhận hợp quy sơn Alkyd
5. Chứng nhận hợp quy tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính
6. Chứng nhận hợp quy băng chặn nước PVC
7. Chứng nhận hợp quy vật liệu chống thấm gốc xi măng – polyme
8. Chứng nhận hợp quy Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng
   Nhà sản xuất phải công bố hàm lượng VOC có trong sản phẩm sơn. Các sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định sau :
TTTên sản phẩmChỉ tiêu kỹ thuậtMức yêu cầuPhương pháp thửQuy cách mẫu
1Sơn tường dạng nhũ tương1. Độ bám dính (áp dụng cho sơn phủ nội thất và sơn phủ ngoại thất), điểm, không lớn hơn2TCVN 2097: 1993Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít
2. Độ rửa trôi sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn1200TCVN 8653-4: 2012
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn50TCVN 8653-5: 2012
2Bột bả tường gốc xi măng poóc lăngCường độ bám dính, MPa, không nhỏ hơnTrong nhàNgoài trờiTCVN 7239: 2014Lấy mẫu theo TCVN 4787: 2009 với khối lượng không nhỏ hơn 5 kg
– Ở điều kiện chuẩn0,350,45
– Sau khi ngâm nước 72 h0,250,30
– Sau khi thử chu kỳ sốc nhiệt0,30
3Sơn epoxy1. Thời gian khô (khô bề mặt), h, không lớn hơn6TCVN 2096: 1993Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít
2. Độ bền va đập, kG.cm, không nhỏ hơn50ISO 6272-2: 2011(a)
4Sơn alkyd1. Độ bám dính, điểm, không lớn hơn2TCVN 2097: 1993Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít
2. Độ bền uốn, mm, không lớn hơn1TCVN 2099: 2013
3. Độ bền va đập, kG.cm, không nhỏ hơn45ISO 6272-2: 2011(a)
5Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính1. Độ bền nhiệtKhông chảyTCVN 9067-3: 2012Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu hai vị trí sao cho mẫu gộp có diện tích tối thiểu là 2m2. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên
2. Độ bền chọc thủng động, J, không nhỏ hơn TCVN 9067-2: 2012
– Tấm dày 2 mm2,5
– Tấm dày 3 mm3,0
– Tấm dày 4 mm4,0
6Băng chặn nước PVC1. Độ bền kéo, MPa, không nhỏ hơn11,77TCVN 9407: 2014Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí sao cho mẫu gộp có chiều dài tối thiểu là 1,5m. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên
2. Độ bền hóa chất, %: TCVN 9407: 2014
Trong môi trường kiềmTỷ lệ thay đổi cường độ chịu kéo là ± 20
Trong môi trường nước muốiTỷ lệ thay đổi cường độ chịu kéo là ± 10
7Vật liệu chống thấm gốc ximăng- polyme1. Cường độ bám dính sau khi ngâm nước, MPa, không nhỏ hơn0,50BS EN14891: 2007(a)Lấy mẫu đại diện với khối lượng không ít hơn 2 bao nguyên (đối với loại một thành phần) hoặc 2 bộ nguyên (đối với loại hai thành phần) trong một lô.
2. Cường độ bám dính sau lão hóa nhiệt, MPa, không nhỏ hơn0,50
3. Khả năng tạo cầu vết nứt ở điều kiện thường, mm, không nhỏ hơn0,75
4. Độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh 1,5 bar trong 7 ngàyKhông thấm
8Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng1. Ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến tổn hao khối lượng, %, không lớn hơn10TCVN 8267-4: 2009Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí sao cho mẫu gộp tối thiểu là 03 ống. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 01 ống còn nguyên niêm phong.
2. Độ cứng Shore ATừ 20 đến 60TCVN 8267-3: 2009
3. Cường độ bám dính (thử ở điều kiện chuẩn và ngâm trong nước), KPa, không nhỏ hơn345TCVN 8267-6: 2009
(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.

   Trích từ bảng quy định yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe trong QCVN 16-2014/BXD.

 Vietcert tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ  chứng nhận hợp quy sản phẩm uy tín nhất hiện nay. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, quy trình tư vấn, chăm sóc khách hàng bài bản, các thành viên trong công ty luôn nỗ lực hết mình chắc chắn sẽ đem đến cho quý khách hàng sự hài lòng tuyệt đối.
 Với mục tiêu trở thành tổ chức tư vấn chứng nhận số 1 Việt Nam và Quốc tế được khách hàng lựa chọn,  Vietcert luôn đề cao chữ tín với phương châm “Chất lượng tạo niềm tin“. Để hiểu rõ hơn về dịch vụ chứng nhận hợp quy  và các dịch vụ khác của chúng tôi, bạn vui lòng liên hệ với địa chỉ sau để được tư vấn trực tiếp
Liên hệ VietCert để được tư vấn tốt nhất:
Tp. Hà Nội: 0905.924299, 0905.158 290 
Tp. HCM: 0905.357459, 0905.527089 
Tp. Đà Nẵng: 0935.711299, 0968.434199 
Tp. Cần Thơ: 0905.935699, 0905.539099 
Tp. Buôn Ma Thuộc: 0903.587699, 0905.870699

-----------------------------------------------
Trung tâm Giám định và Chứng nhận hợp chuẩn hợp quy Vietcert
Ms Yến - Nhân viên kỹ thuật

Mail: vietcert.kythuat50@gmail.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét